thần võ thiên đế

Tiểu thuyết Ma Thần Thiên Quân của tác giả Đế Thanh được xuất bản trên nền tảng trực tuyến vtruyen.com sinh ra trong một thế giới võ giả vi tôn, bách tộc tranh bá. Địa Đan, Thiên Đan, Thông Thần, Thần Cấp.. Mọi người like = fb (dưới ảnh minh họa truyện), đề Danh sách chương (286 chương) Bình luận. Lục Vũ, truyền kỳ Thánh Hồn Thiên Sư đệ nhất Thần Võ Thiên Vực bị thê tử và huynh đệ của mình liên thủ ám hại, mấy trăm năm sau sống lại trên người một thiếu niên. Sống lại kiếp này, Lục Vũ muốn tự tay giết chết đôi Hình Ý Quyền Tông sư Tiêu Dật hồn xuyên dị giới. Tại cái này võ giả hoành hành thế giới, Tiêu Dật đến nghịch thiên Võ hồn, mở ra một đoạn nghiền ép đương thời vô số thiên tài, thành tựu Hồn Đế Võ Thần con đường cường giả. Nát bấy thiên địa, đánh vỡ bầu trời, bao trùm chư thiên vạn giới. (các bạn đọc 379030553) Người đăng why03you Chương mới Vạn Cổ Thần Đế . 4.8. Your Rating. Rating. Vạn Cổ Thần Ma Thiên Tôn, Linh Chu. TG đổi tên. (Visited 6,825,597 times, 1 visits today) Show more Tiên Võ Đế Tôn. Tập 153. Chương 3360 -> Chương 3361 September 22, 2021 Xem Thêm. Đọc truyện Cuồng Võ Thần Đế Chương 11: Chiến Lâm Thắng Thiên! Chương 12: Có thể dám đánh với ta một trận! Chương 13: Hỏa Lôi châu cùng Miên Chưởng! Chương 14: Thiên kiêu bảng thứ 19! Bậc thầy võ thuật Hình Ý Quyền Tiêu Dật xuyên hồn tới dị giới. Ở thế giới võ giả hoành hành này, Tiêu Dật có được võ hồn nghịch thiên, mở ra con đường cường giả nghiền ép vô số thiên tài đương thời, trở thành Hồn Đế Võ Thần. trolinabus1977. Nam sinh Thần võ Thiên Đế Chủ đề tạo bởi XXX Thể loại Nguyên sang, Nam sinh, Cổ đại , OE , Tiên hiệp , Huyền huyễn , Báo thù , Tu chân , Trọng sinh , Tranh bá Lục vũ, thần võ thiên vực nhất truyền kỳ thánh hồn thiên sư, lại bị thê tử cùng huynh đệ liên thủ ám hại, trọng sinh đến mấy trăm năm sau cùng tên thiếu niên trên người. Sống lại một đời, lục vũ lập chí muốn chính tay đâm đôi cẩu nam nữ kia, dùng võ nghịch thiên, trở về thiên vực, dung luyện vạn pháp, xưng tôn thiên địa! Name Link 白乾=Bạch Càn 冥幽圣=Minh U Thánh 陨石河=Vẫn Thạch Hà 浑帝=Hồn Đế 北斗神拳=Bắc Đẩu Thần Quyền 枯天剑=Khô Thiên Kiếm 陨落天尊=Vẫn Lạc Thiên Tôn 杜王爷=Đỗ vương gia 陆宇=Lục Vũ 张若瑶=Trương Nhược Dao 冥皇诀=Minh Hoàng Quyết 纪天=Kỷ Thiên 紫金须弥钵=Tử Kim Tu Di Bát 天鳄=Thiên Ngạc 于宗明=Vu Tông Minh 秦云=Tần Vân 轮帝=Luân Đế 魂光=Hồn Quang 鬼枭=Quỷ Kiêu 殷小溪=Ân Tiểu Khê 花玉娇=Hoa Ngọc Kiều 陆战=Lục Chiến 陆杰=Lục Kiệt 青玄圣=Thanh Huyền Thánh 圣碑=Thánh Bia 彩蝶仙子=Thải Điệp tiên tử 天川=Thiên Xuyên 灵玉=Linh Ngọc 火凤族=Hỏa Phượng tộc 殷柔=Ân Nhu 烟云海=Yên Vân Hải 丁云=Đinh Vân 冥圣教=Minh Thánh Giáo 佛帝=Phật Đế 樊映雪=Phàn Ánh Tuyết 冥荒宫=Minh Hoang Cung 情帝=Tình Đế 殷丽珠=Ân Lệ Châu 小古=Tiểu Cổ 神刀兵域=Thần Đao Binh Vực 天雪州=Thiên Tuyết Châu 程昱=Trình Dục 墨月=Mặc Nguyệt 天玄宗=Thiên Huyền Tông 星主=Tinh Chủ 萨原圣尊=Tát Nguyên Thánh Tôn 神灯佛域=Thần Đăng Phật Vực 蓝血宗=Lam Huyết Tông 九剑宗=Cửu Kiếm Tông 龙真=Long Chân 邪皇兽=Tà Hoàng thú 飞云=Phi Vân 秋梦仙=Thu Mộng Tiên 冰心戟=Băng Tâm Kích 杨云=Dương Vân 天圣门=Thiên Thánh Môn 紫若=Tử Nhược 青山宗=Thanh Sơn Tông 赵云儿=Triệu Vân Nhi 穷奇号=Cùng Kỳ Hào 战魂大陆=Chiến Hồn đại lục 元武=Nguyên Võ 黑窟=Hắc Quật 虚灵=Hư Linh 冥荒域=Minh Hoang Vực 荒华大帝=Hoang Hoa đại đế 断神河=Đoạn Thần Hà 巩千柔=Củng Thiên Nhu 战族=Chiến tộc 马元斌=Mã Nguyên Bân 风千阳=Phong Thiên Dương 幽心=U Tâm 紫猿族=Tử Viên tộc 青鳞=Thanh Lân 神能=Thần Năng 圣魂天师=Thánh Hồn thiên sư 冥荒诀=Minh Hoang Quyết 紫电宗=Tử Điện Tông 影镜=Ảnh Kính 刀天啸=Đao Thiên Khiếu 林枫=Lâm Phong 冰心弑皇戟=Băng Tâm Thí Hoàng Kích 聂伟华=Nhiếp Vĩ Hoa 神萝公主=Thần La công chúa 师华=Sư Hoa 神元玄域=Thần Nguyên Huyền Vực 蓝云雀=Lam Vân Tước 漪梦=Y Mộng 魔龙=Ma Long 天雷圣=Thiên Lôi Thánh 墨春蕾=Mặc Xuân Lôi 神焰=Thần Diễm 神穴=Thần Huyệt 秀玲=Tú Linh 天弓=Thiên Cung 天巧=Thiên Xảo 神乙太域=Thần Ất Thái Vực 天图=Thiên Đồ 天域=Thiên Vực 神源=Thần Nguyên 天武=Thiên Võ 神图=Thần Đồ 神域=Thần Vực 神城=Thần Thành 神帝=Thần Đế 荒兽=Hoang thú 荒元=Hoang Nguyên 水彦灵=Thủy Ngạn Linh 九阳=Cửu Dương 雪域圣门=Tuyết Vực Thánh Môn 荒宇=Hoang Vũ 神女灵域=Thần Nữ Linh Vực 慧本=Tuệ Bổn 黑尾狐=Hắc Vĩ Hồ 地皇珠=Địa Hoàng Châu 仙玉鸿=Tiên Ngọc Hồng 英春=Anh Xuân 邪帝兽=Tà Đế thú 神荒北域=Thần Hoang Bắc Vực 巧云=Xảo Vân 东辰=Đông Thần 邪天兽=Tà Thiên thú 姜云山=Khương Vân Sơn 神墓渊=Thần Mộ Uyên 天佛州=Thiên Phật Châu 狄安=Địch An 冥诀=Minh Quyết 断神历=Đoạn Thần Lịch 北冰=Bắc Băng 战神宫=Chiến Thần Cung 魔仙道域=Ma Tiên Đạo Vực 银眉=Ngân Mi 万法=Vạn Pháp 冥心=Minh Tâm 天星榜=Thiên Tinh Bảng 葬天界=Táng Thiên Giới 神武大帝=Thần Võ đại đế 冰心弑戟=Băng Tâm Thí Kích 天脉=Thiên Mạch 黑狱太子=Hắc Ngục Thái Tử 易武阳=Dịch Võ Dương 天风=Thiên Phong 战宗=Chiến Tông 董小天=Đổng Tiểu Thiên 九窍=Cửu Khiếu 玄凤=Huyền Phượng 夜萝=Dạ La 福善圣尊=Phúc Thiện Thánh Tôn 玄梦=Huyền Mộng 神链=Thần Liên 道果=Đạo Quả 神音=Thần Âm 天马山庄=Thiên Mã sơn trang 道源=Đạo Nguyên 九华=Cửu Hoa 宋凌云=Tống Lăng Vân 道生=Đạo Sinh 九域=Cửu Vực 陶春燕=Đào Xuân Yến 神轮=Thần Luân 葬渊=Táng Uyên 云月儿=Vân Nguyệt Nhi 洛虹=Lạc Hồng 鬼物镜=Quỷ Vật Kính 紫霞=Tử Hà 紫雪=Tử Tuyết 命星=Mệnh Tinh 邪帝王兽=Tà Đế Vương thú 冥荒族=Minh Hoang tộc 御兽=Ngự thú 冰心皇戟=Băng Tâm Hoàng Kích 黄级=Hoàng cấp 法池=Pháp Trì 凝影=Ngưng Ảnh 弑魂=Thí Hồn 雷电子=Lôi Điện Tử 浑天鼎=Hồn Thiên Đỉnh 魂力线=Hồn Lực Tuyến 东离寂=Đông Ly Tịch 成帝=Thành Đế 五绝阵=Ngũ Tuyệt Trận 安西茹=An Tây Như 绿云仙=Lục Vân Tiên 四女=Tứ Nữ 金瞳姥姥=Kim Đồng bà ngoại 雪阡陌=Tuyết Thiên Mạch 成皇=Thành Hoàng 石古=Thạch Cổ 武魂=Võ Hồn 马灵=Mã Linh 超神=Siêu Thần 蛮荒战诀=Man Hoang Chiến Quyết 武脉=Võ Mạch 蓝霞=Lam Hà 王楚=Vương Sở 葬神山=Táng Thần Sơn 浑天仙帝=Hồn Thiên Tiên Đế 杜雪莲=Đỗ Tuyết Liên 神梦泉=Thần Mộng Tuyền 拓奇=Thác Kỳ 王体=Vương Thể 法相=Pháp tướng 源木星=Nguyên Mộc Tinh 葬神渊=Táng Thần Uyên 帝器=Đế Khí 牧奕=Mục Dịch 武尊=Võ Tôn 雷刚=Lôi Cương 黑玄魔君=Hắc Huyền ma quân 幽天塔=U Thiên Tháp 神龙圣域=Thần Long Thánh Vực 袁满=Viên Mãn 罗振=La Chấn 冷方君=Lãnh Phương Quân 小圣师=Tiểu Thánh Sư 巫蛮古域=Vu Man Cổ Vực 钟磊=Chung Lỗi 华云雪=Hoa Vân Tuyết 司徒玉华=Tư Đồ Ngọc Hoa 袁刚=Viên Cương 白鹤云帝=Bạch Hạc Vân Đế 帝劫=Đế Kiếp 邪兽=Tà thú 蓝色雾区=Lam Sắc Vụ khu 百川脉=Bách Xuyên Mạch 金姥姥=Kim bà ngoại Bạn có chắc muốn xóa tên này? Không nhắc lại. Các name gợi ý Sửa Lịch sử Tôi muốn báo lỗi Cùng thể loại Người đăng Đồng quản lý 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng số name 226 白乾=Bạch Càn 冥幽圣=Minh U Thánh 陨石河=Vẫn Thạch Hà 浑帝=Hồn Đế 北斗神拳=Bắc Đẩu Thần Quyền 枯天剑=Khô Thiên Kiếm 陨落天尊=Vẫn Lạc Thiên Tôn 杜王爷=Đỗ vương gia 陆宇=Lục Vũ 张若瑶=Trương Nhược Dao 冥皇诀=Minh Hoàng Quyết 纪天=Kỷ Thiên 紫金须弥钵=Tử Kim Tu Di Bát 天鳄=Thiên Ngạc 于宗明=Vu Tông Minh 秦云=Tần Vân 轮帝=Luân Đế 魂光=Hồn Quang 鬼枭=Quỷ Kiêu 殷小溪=Ân Tiểu Khê 花玉娇=Hoa Ngọc Kiều 陆战=Lục Chiến 陆杰=Lục Kiệt 青玄圣=Thanh Huyền Thánh 圣碑=Thánh Bia 彩蝶仙子=Thải Điệp tiên tử 天川=Thiên Xuyên 灵玉=Linh Ngọc 火凤族=Hỏa Phượng tộc 殷柔=Ân Nhu 烟云海=Yên Vân Hải 丁云=Đinh Vân 冥圣教=Minh Thánh Giáo 佛帝=Phật Đế 樊映雪=Phàn Ánh Tuyết 冥荒宫=Minh Hoang Cung 情帝=Tình Đế 殷丽珠=Ân Lệ Châu 小古=Tiểu Cổ 神刀兵域=Thần Đao Binh Vực 天雪州=Thiên Tuyết Châu 程昱=Trình Dục 墨月=Mặc Nguyệt 天玄宗=Thiên Huyền Tông 星主=Tinh Chủ 萨原圣尊=Tát Nguyên Thánh Tôn 神灯佛域=Thần Đăng Phật Vực 蓝血宗=Lam Huyết Tông 九剑宗=Cửu Kiếm Tông 龙真=Long Chân 邪皇兽=Tà Hoàng thú 飞云=Phi Vân 秋梦仙=Thu Mộng Tiên 冰心戟=Băng Tâm Kích 杨云=Dương Vân 天圣门=Thiên Thánh Môn 紫若=Tử Nhược 青山宗=Thanh Sơn Tông 赵云儿=Triệu Vân Nhi 穷奇号=Cùng Kỳ Hào 战魂大陆=Chiến Hồn đại lục 元武=Nguyên Võ 黑窟=Hắc Quật 虚灵=Hư Linh 冥荒域=Minh Hoang Vực 荒华大帝=Hoang Hoa đại đế 断神河=Đoạn Thần Hà 巩千柔=Củng Thiên Nhu 战族=Chiến tộc 马元斌=Mã Nguyên Bân 风千阳=Phong Thiên Dương 幽心=U Tâm 紫猿族=Tử Viên tộc 青鳞=Thanh Lân 神能=Thần Năng 圣魂天师=Thánh Hồn thiên sư 冥荒诀=Minh Hoang Quyết 紫电宗=Tử Điện Tông 影镜=Ảnh Kính 刀天啸=Đao Thiên Khiếu 林枫=Lâm Phong 冰心弑皇戟=Băng Tâm Thí Hoàng Kích 聂伟华=Nhiếp Vĩ Hoa 神萝公主=Thần La công chúa 师华=Sư Hoa 神元玄域=Thần Nguyên Huyền Vực 蓝云雀=Lam Vân Tước 漪梦=Y Mộng 魔龙=Ma Long 天雷圣=Thiên Lôi Thánh 墨春蕾=Mặc Xuân Lôi 神焰=Thần Diễm 神穴=Thần Huyệt 秀玲=Tú Linh 天弓=Thiên Cung 天巧=Thiên Xảo 神乙太域=Thần Ất Thái Vực 天图=Thiên Đồ 天域=Thiên Vực 神源=Thần Nguyên 天武=Thiên Võ 神图=Thần Đồ 神域=Thần Vực 神城=Thần Thành 神帝=Thần Đế 荒兽=Hoang thú 荒元=Hoang Nguyên 水彦灵=Thủy Ngạn Linh 九阳=Cửu Dương 雪域圣门=Tuyết Vực Thánh Môn 荒宇=Hoang Vũ 神女灵域=Thần Nữ Linh Vực 慧本=Tuệ Bổn 黑尾狐=Hắc Vĩ Hồ 地皇珠=Địa Hoàng Châu 仙玉鸿=Tiên Ngọc Hồng 英春=Anh Xuân 邪帝兽=Tà Đế thú 神荒北域=Thần Hoang Bắc Vực 巧云=Xảo Vân 东辰=Đông Thần 邪天兽=Tà Thiên thú 姜云山=Khương Vân Sơn 神墓渊=Thần Mộ Uyên 天佛州=Thiên Phật Châu 狄安=Địch An 冥诀=Minh Quyết 断神历=Đoạn Thần Lịch 北冰=Bắc Băng 战神宫=Chiến Thần Cung 魔仙道域=Ma Tiên Đạo Vực 银眉=Ngân Mi 万法=Vạn Pháp 冥心=Minh Tâm 天星榜=Thiên Tinh Bảng 葬天界=Táng Thiên Giới 神武大帝=Thần Võ đại đế 冰心弑戟=Băng Tâm Thí Kích 天脉=Thiên Mạch 黑狱太子=Hắc Ngục Thái Tử 易武阳=Dịch Võ Dương 天风=Thiên Phong 战宗=Chiến Tông 董小天=Đổng Tiểu Thiên 九窍=Cửu Khiếu 玄凤=Huyền Phượng 夜萝=Dạ La 福善圣尊=Phúc Thiện Thánh Tôn 玄梦=Huyền Mộng 神链=Thần Liên 道果=Đạo Quả 神音=Thần Âm 天马山庄=Thiên Mã sơn trang 道源=Đạo Nguyên 九华=Cửu Hoa 宋凌云=Tống Lăng Vân 道生=Đạo Sinh 九域=Cửu Vực 陶春燕=Đào Xuân Yến 神轮=Thần Luân 葬渊=Táng Uyên 云月儿=Vân Nguyệt Nhi 洛虹=Lạc Hồng 鬼物镜=Quỷ Vật Kính 紫霞=Tử Hà 紫雪=Tử Tuyết 命星=Mệnh Tinh 邪帝王兽=Tà Đế Vương thú 冥荒族=Minh Hoang tộc 御兽=Ngự thú 冰心皇戟=Băng Tâm Hoàng Kích 黄级=Hoàng cấp 法池=Pháp Trì 凝影=Ngưng Ảnh 弑魂=Thí Hồn 雷电子=Lôi Điện Tử 浑天鼎=Hồn Thiên Đỉnh 魂力线=Hồn Lực Tuyến 东离寂=Đông Ly Tịch 成帝=Thành Đế 五绝阵=Ngũ Tuyệt Trận 安西茹=An Tây Như 绿云仙=Lục Vân Tiên 四女=Tứ Nữ 金瞳姥姥=Kim Đồng bà ngoại 雪阡陌=Tuyết Thiên Mạch 成皇=Thành Hoàng 石古=Thạch Cổ 武魂=Võ Hồn 马灵=Mã Linh 超神=Siêu Thần 蛮荒战诀=Man Hoang Chiến Quyết 武脉=Võ Mạch 蓝霞=Lam Hà 王楚=Vương Sở 葬神山=Táng Thần Sơn 浑天仙帝=Hồn Thiên Tiên Đế 杜雪莲=Đỗ Tuyết Liên 神梦泉=Thần Mộng Tuyền 拓奇=Thác Kỳ 王体=Vương Thể 法相=Pháp tướng 源木星=Nguyên Mộc Tinh 葬神渊=Táng Thần Uyên 帝器=Đế Khí 牧奕=Mục Dịch 武尊=Võ Tôn 雷刚=Lôi Cương 黑玄魔君=Hắc Huyền ma quân 幽天塔=U Thiên Tháp 神龙圣域=Thần Long Thánh Vực 袁满=Viên Mãn 罗振=La Chấn 冷方君=Lãnh Phương Quân 小圣师=Tiểu Thánh Sư 巫蛮古域=Vu Man Cổ Vực 钟磊=Chung Lỗi 华云雪=Hoa Vân Tuyết 司徒玉华=Tư Đồ Ngọc Hoa 袁刚=Viên Cương 白鹤云帝=Bạch Hạc Vân Đế 帝劫=Đế Kiếp 邪兽=Tà thú 蓝色雾区=Lam Sắc Vụ khu 百川脉=Bách Xuyên Mạch 金姥姥=Kim bà ngoại Danh sách name muốn gộp Bạn có chắc muốn xóa truyện này?

thần võ thiên đế